Nguyên quán Hy Cương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Triệu Quang Duy, nguyên quán Hy Cương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Triệu Quang Mầu, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 13/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bạch - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Quang Phẩm, nguyên quán Quảng Bạch - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1936, hi sinh 04/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Triệu Quang Phúc, nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Quang Poong, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trích khê - Cảnh tiên - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Quang Sơn, nguyên quán Trích khê - Cảnh tiên - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 23 Trần Hưng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Triệu Quang Toán, nguyên quán Số 23 Trần Hưng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 15/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Quốc Chi, nguyên quán Tân Châu - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Quốc Dũng, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Quốc Khánh, nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa hi sinh 29/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An