Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ CAO, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ CẦU, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ CÂY, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 15/05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ CHÃNG, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1911, hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Chắt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Cháu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 16/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ CHEN, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1949, hi sinh 24/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Chín, nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 6/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phú - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Chính, nguyên quán Bình Phú - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 26/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai