Nguyên quán Thái Nguyên - thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như Hoan, nguyên quán Thái Nguyên - thái Ninh - Thái Bình, sinh 1928, hi sinh 4/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phạm Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Công Hoan, nguyên quán Phạm Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Hoan, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Hoan, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 17/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quyết Thắng - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Hoan, nguyên quán Quyết Thắng - Đà Bắc - Hà Tây hi sinh 27/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Hoan, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Hoan, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Hoan, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Hoan, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoan, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 1/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị