Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Minh Khôi, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 4/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Quân - Chạn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đăng Ngọc Khôi, nguyên quán Minh Quân - Chạn Yên - Yên Bái hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 19 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Huy Khôi, nguyên quán Khối 19 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Lam - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Thành Khôi, nguyên quán Tự Lam - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 11 Cầu đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Khôi, nguyên quán 11 Cầu đất - Hải Phòng hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Khôi, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Khôi, nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 24/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Huy Khôi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Đăng Khôi, nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Huy Khôi, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 2/5/1945, hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An