Nguyên quán Đại Thành - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lang, nguyên quán Đại Thành - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoắng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lang, nguyên quán Hoằng Phú - Hoắng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Lang, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Duy Lang, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 18/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Lang, nguyên quán Tây Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Mỹ - Quận 3 - TP Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Nhất Lang, nguyên quán Phước Mỹ - Quận 3 - TP Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 17/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Lang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Lang, nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Lang, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hợp Hòa - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Lang, nguyên quán Hợp Hòa - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai