Nguyên quán Phú Thanh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Tiến, nguyên quán Phú Thanh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 29/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Từ Văn Tiến, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đức Tiến, nguyên quán Thanh tân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hoành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiến, nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hoành - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Tiến, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Tiến, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 14/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị