Nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Đức Quang, nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Quang Đức Quí, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Quang, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 13/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Hoà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Đức, nguyên quán Kỳ Hoà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Tảo - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Quang Đức, nguyên quán Vân Tảo - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Y La - Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đức, nguyên quán Y La - Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang, sinh 1950, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Đức, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Châu - Tiên Phước - Đà Nẵng
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán Tiên Châu - Tiên Phước - Đà Nẵng hi sinh 12/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị