Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Vinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 11/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Khánh - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN VINH, nguyên quán Sơn Khánh - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc Hiệp - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Vinh, nguyên quán Lộc Hiệp - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 7/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán số 49 Đường Nam Bộ Hà Nội
Liệt sĩ TrịnhVăn Vinh, nguyên quán số 49 Đường Nam Bộ Hà Nội, sinh 1923, hi sinh 26/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG VINH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG VINH, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vinh Nguyen, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mĩ Tín - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Vinh, nguyên quán Mĩ Tín - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Vinh, nguyên quán Sơn tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai