Nguyên quán Nghĩa Khát - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Sang Hào, nguyên quán Nghĩa Khát - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Sang, nguyên quán Trung Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 08/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Sang, nguyên quán Bắc Giang - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Hòa – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chúc Đức Sang, nguyên quán Đông Hòa – Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Huy Sang, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 26/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đặng Thị Sang, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Văn Sang, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 23/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khắc Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn giang - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đào Ngọc Sang, nguyên quán Sơn giang - Phước Long - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước