Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Tống, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ An Phú. Bến Thủ - Long An
Liệt sĩ vũ Minh Triều, nguyên quán Mỹ An Phú. Bến Thủ - Long An hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Tân - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Trường, nguyên quán Quỳnh Tân - Nghệ An hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Minh Tú, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Tuấn, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Tuấn, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Tuệ, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Quang - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Minh Tuyên, nguyên quán Nam Quang - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Minh Vũ, nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Minh Vũ, nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Nam Hà hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị