Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số Nhà 18 - Hà Trung - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Như Hoè, nguyên quán Số Nhà 18 - Hà Trung - Hà Nội hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Hà – Đanh Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Như Hồng, nguyên quán Hồng Hà – Đanh Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Như Huấn, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Như Lâm, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1923, hi sinh 9/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Mãn, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 23 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Như Mười, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 23/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Như Oánh, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Như Phỉ, nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 09/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Phú, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị