Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Công Lực, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 29 - 9 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Hoàng Lực, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lực, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Lực, nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Lực, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Lực, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 19/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lực Văn Dứa, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản
Liệt sĩ Bùi Văn Lực, nguyên quán Vụ Bản hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Lực, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 5/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An