Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Dực - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Trọng Việt, nguyên quán Nội Dực - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tứ Việt, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Vang Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Văn Việt, nguyên quán Phú Vang Thừa Thiên Huế, sinh 1945, hi sinh 22/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Việt, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng đạo - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Việt, nguyên quán Hoằng đạo - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hương - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Việt, nguyên quán Hải Hương - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Việt, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Việt, nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 02/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Việt Bồng, nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang