Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Phú, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 16/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Phú, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 16/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ vũ văn Phú, nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 27/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạc thư - Ngọc hồi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Phú, nguyên quán Lạc thư - Ngọc hồi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm thao - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Phúc, nguyên quán Lâm thao - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Phúc, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1960, hi sinh 02/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân trục - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Văn Phúc, nguyên quán Vân trục - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Phúc, nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1930, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Phụng, nguyên quán Bình Dương hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Phước, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị