Nguyên quán Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Chêm, nguyên quán Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Đức Chí, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Mạnh Chiến, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Mạnh Chiến, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tiến - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vương Xuân Chính, nguyên quán An Tiến - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đức Chuyển, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vệ - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Ngọc Côn, nguyên quán Đông Vệ - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Quốc Cư, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Văn Cung, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Hối - Bắc Hà
Liệt sĩ Vương Văn Cùng, nguyên quán La Hối - Bắc Hà, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh