Nguyên quán Miền Tây
Liệt sĩ Cao Văn Luân, nguyên quán Miền Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Long - Hoà Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Đào Văn Luân, nguyên quán Đức Long - Hoà Long - Cao Lạng, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Luân, nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Hữu Luân, nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Phúc Luân, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Yên - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Luân, nguyên quán Thạch Yên - Tam Nông - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo đức - Bình xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Luân, nguyên quán Đạo đức - Bình xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 18/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Luân, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 30 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hàng Văn Luân, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 8 - Hợp đức - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Luân, nguyên quán Đội 8 - Hợp đức - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh