Nguyên quán Hoàng Thao - Tân Gia - Cẩm Khê
Liệt sĩ Đào Văn Cự, nguyên quán Hoàng Thao - Tân Gia - Cẩm Khê hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Liên - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Cúc, nguyên quán Thuỵ Liên - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 05/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cung, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 06/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Cường, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 02/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cường, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 10/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Dân, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Đàng, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh đức - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Đánh, nguyên quán Minh đức - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Dật, nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Dậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An