Nguyên quán Tử Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Mạnh, nguyên quán Tử Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Mạnh, nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 26/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán PhúcThọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Mậu, nguyên quán PhúcThọ - Hà Tây hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Miên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuồng Đại - Quãng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Tuồng Đại - Quãng Hòa - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 01/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Chúp - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Hạ Chúp - Phong Châu - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Mục, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 23 - 06 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị