Nguyên quán Yên Thanh - Lập Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Doãn Chung, nguyên quán Yên Thanh - Lập Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Chung, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Chung, nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 17/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Quang Chung, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Chung (Chánh), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hà – Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Chung ấn, nguyên quán Thanh Hà – Thanh Ba - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chung Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Chung Chính, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Xuyên - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Chung, nguyên quán Đình Xuyên - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Chung, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị