Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Kim Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Ngọc Toàn, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Xuân Toàn, nguyên quán Quỳ Hợp - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Đình Toàn, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Toàn, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Trọng Toàn, nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Toàn, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toàn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 16/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Hoà - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toàn, nguyên quán Tuy Hoà - Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Toàn, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Nội hi sinh 19/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum