Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Đình Hoà, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 22 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Cường - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu K. Hoà, nguyên quán Trực Cường - Trực Minh - Nam Hà hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Minh Hoà, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hoà, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số Nhà 55 Phố Ga - Thị Xã Hải Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Lý Trần Hoà, nguyên quán Số Nhà 55 Phố Ga - Thị Xã Hải Hưng - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lý Văn Hoà Sử, nguyên quán Tân Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 15/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thế Hoà, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà yên - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Hoà, nguyên quán Hà yên - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh