Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hữu Hy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hy, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 25/2/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu HảI
Liệt sĩ Lê Văn Hy, nguyên quán Triệu Phước - Triệu HảI, sinh 1959, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hy, nguyên quán Thái Bình, sinh 1909, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thai - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hy, nguyên quán Yên Thai - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hy, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Khương Ngọc Hy, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hy, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Truyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Hy, nguyên quán Thanh Truyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bồng - Lạc Thủy - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hy, nguyên quán Yên Bồng - Lạc Thủy - Hà Sơn Bình hi sinh 17/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai