Nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Nhẫn, nguyên quán Tân Phú - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 26/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhẫn, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1932, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Nhẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Nhẫn, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Nhẫn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lợi - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Như Nhẫn, nguyên quán Xuân Lợi - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thịnh - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Nhẫn, nguyên quán Giao Thịnh - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhẫn, nguyên quán Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhẫn, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Như Nhẫn, nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh