Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Sáng, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Bá Sáng, nguyên quán Lê Chi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Đức Sáng, nguyên quán Tây Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Sáng, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hồng Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tiên - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Sáng, nguyên quán An Tiên - An Lão - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Tơ - Phú Quốc - Kiên Giang
Liệt sĩ Trương Minh Sáng, nguyên quán Dương Tơ - Phú Quốc - Kiên Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Cối Nam - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Xí Cún Sáng, nguyên quán Hà Cối Nam - Quảng Hà - Quảng Ninh hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Thịnh - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Y Xuân Sáng, nguyên quán Tứ Thịnh - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 22/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh