Nguyên quán Thượng ấn - Sơn dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hứa Đức Ninh, nguyên quán Thượng ấn - Sơn dương - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Ninh, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lãnh Văn Ninh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Ninh, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thủy - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Ninh, nguyên quán Hương Thủy - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Ninh, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ninh, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phương Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Ninh, nguyên quán Phương Đông - Hà Tây hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hoài Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đăng Ninh, nguyên quán Hoài Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị