Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Sơn, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thân, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng Cáp - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thanh, nguyên quán Tràng Cáp - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thanh, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thành, nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc The, nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thích, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thiều, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tiêu, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị