Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Trung Hương - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Viết Thắng, nguyên quán Trung Hương - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 07/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phước - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đoàn Chiến Thắng, nguyên quán Đa Phước - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Minh Thắng, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1963, hi sinh 16/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Quang Thắng, nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 25/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Nghĩa - Nam hà Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Tất Thắng, nguyên quán Hồng Nghĩa - Nam hà Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 11/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đồng chí: Thắng, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Thắng, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Hữu Thắng, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Quốc Thắng, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước