Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Dực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Huy Dực, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Dực, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 03/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dực, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 04/02/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dực, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 22/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dực, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 25/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dực, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 12/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Tiến Dực, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Dực, nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Huy Dực, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị