Nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Chương, nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Chương, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Chương, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Chương, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chương, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đình Văn Chương, nguyên quán Đô Lương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Minh Chương, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Minh Chương, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Chương, nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh