Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dân, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dân, nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 13/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hoà - Bình Bằng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Dân, nguyên quán Trung Hoà - Bình Bằng - Hà Bắc hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dân, nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dân, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dân, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Dân, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 52 - Bạch Đằng - Chương Dương - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Dân, nguyên quán 52 - Bạch Đằng - Chương Dương - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Hóa - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dân, nguyên quán Quảng Hóa - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dân, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương