Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Quyết, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Quyết, nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 17/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Yên - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Quyết, nguyên quán Tân Yên - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 19/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Cương Quyết, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Q Quyết, nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 6/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Khê - Kim Động - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ văn Quyết, nguyên quán Bảo Khê - Kim Động - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quãng Trường - Quãng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Từ Quyết, nguyên quán Quãng Trường - Quãng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 01/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Quyết, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Quyết, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 17/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An