Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 30/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 8/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Bán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 15/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 23/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phát - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Bắc - Xã Hòa Bắc - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Mua, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh May, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng