Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Gia Phước, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Phước, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 49 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Phước, nguyên quán 49 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương văn Phước, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 16/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Phước, nguyên quán Cam Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Phước, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 31/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Bá Phước, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hướng Văn Phước, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 11/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang