Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1918, hi sinh 10/05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãnh, nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãnh, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lảnh, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành (Lần), nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lành, nguyên quán Xuân Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương