Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mã Văn Uỷ, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Điền - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Mã Văn Vân, nguyên quán Võ Điền - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩ Thương - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Ma Văn Việt, nguyên quán Vĩ Thương - Bắc Giang - Hà Giang hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Định - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ma Văn Việt, nguyên quán Yên Định - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1954, hi sinh 12/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Thế Vinh, nguyên quán Nam Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ân Tình - La Dì - Bắc Thái
Liệt sĩ Mã Trọng Xuân, nguyên quán Ân Tình - La Dì - Bắc Thái hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Sơn Phú - Xã Sơn Phú - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Văn Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh