Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Tiến Anh, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 12 Ngõ điền Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Anh, nguyên quán Số 12 Ngõ điền Thành phố Hà Nội hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Anh, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Anh, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Anh Châm, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Ngọc Anh, nguyên quán Cảm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hoàng Anh, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Anh, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Châu Anh Tuấn, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 27/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Châu Văn Anh, nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1922, hi sinh 20/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà