Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Huế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Duân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Cầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cương Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cao Lãnh - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai