Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Trị, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Hữu Trị, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 7A - Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Trị, nguyên quán Xóm 7A - Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 15/07/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Trị, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Đức Trị, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Yên Trị, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Trị Vị, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn dương - Tân Hưng - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trị Xuân, nguyên quán Tấn dương - Tân Hưng - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quốc Trị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh