Nguyên quán An Thượng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Ngọc Thắng, nguyên quán An Thượng - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 4/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Quốc Thắng, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 16/03/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Thắng, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quyết Thắng, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quyết Thắng, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Tất Thắng, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tiến Thắng, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Toàn Thắng, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Thắng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị