Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Như, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhuần, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Thuỷ - Yên Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhứng, nguyên quán Lạc Thuỷ - Yên Thủy - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Ninh, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Ninh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Nịnh, nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Nui, nguyên quán đông Phú - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Oanh, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1929, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân ơn, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Phát, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh