Nguyên quán Kiến Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Khi, nguyên quán Kiến Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 01/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bạch Văn Khóa, nguyên quán Vĩnh Phúc, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thị Bạch Loan, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 30/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Xuyên - ái Quốc - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Quốc Lộc, nguyên quán Phú Xuyên - ái Quốc - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Bạch Long, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Bạch Long, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngô Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bạch Văn Lưu, nguyên quán Ngô Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim tan - Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Xuân Mai, nguyên quán Kim tan - Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bạch Văn Nghĩa, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bạch Kim Ngọc, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 2/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị