Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Công Dân, nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Vĩnh Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Kính Dân, nguyên quán Thanh Long - Vĩnh Lạc - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Dân, nguyên quán Hà Đông, sinh 1921, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Dân, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Dân, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Vinh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Dân, nguyên quán Hoàng Vinh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Kim - Cầu Ngang - Cửu Long
Liệt sĩ Huỳnh Công Dân, nguyên quán Vĩnh Kim - Cầu Ngang - Cửu Long hi sinh 30/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Hoàng Dân, nguyên quán Bến Lức - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dân, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 19/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang