Nguyên quán Ngõ Tức Mạc - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Cam Huyền, nguyên quán Ngõ Tức Mạc - Hà Nội hi sinh 3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Chúc - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Cẩm Ky, nguyên quán Ba Chúc - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 13/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cấm Ba Lá, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Chính - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cầm Bá Ốt, nguyên quán Xuân Chính - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêng Muồn - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Bạch Cầm Pắn, nguyên quán Chiêng Muồn - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cẩm Bá Phi, nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Cang - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Bạc Cầm Phiên, nguyên quán Chiềng Cang - Sông Mã - Sơn La hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Bá Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cầm Bá Quý, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Vinh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Chiêm Cẩm QuÝ, nguyên quán Quang Vinh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai