Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Soóc Hà - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Cao, nguyên quán Soóc Hà - Hà Quảng - Cao Lạng hi sinh 12/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Cao, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 18/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Cao, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Cao, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 13/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Cao, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 13/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Cao, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cao, nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 25/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cao, nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Linh - Giao Trung - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Cao, nguyên quán Giao Linh - Giao Trung - Nam Hà hi sinh 14/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai