Nguyên quán Khái Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Năm, nguyên quán Khái Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Ngà, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 21/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Ngân, nguyên quán An Lão - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Nghi, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 29/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bát tràng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Nghị, nguyên quán Bát tràng - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 17/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Nghĩa, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Ngỏ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Năm Căn - Cà Mau
Liệt sĩ Cao Văn Ngọc, nguyên quán Năm Căn - Cà Mau hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Nguyên, nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Nhân, nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị