Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Phi Vân, nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 13/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Phú Vân, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Anh Vân, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vân, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Vân, nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vân, nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH VÂN, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1932, hi sinh 03/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vân, nguyên quán Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vân, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai