Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Tiễn Dâu, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Tiến Lượng, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Tiến Sỷ, nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Tiến Tân, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tập Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Trong Hợp, nguyên quán Tập Tựu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Trọng Ngọc, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Trọng Văn, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu V Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn An, nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Ân, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ