Nguyên quán Liên Giang - Đông hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Thời, nguyên quán Liên Giang - Đông hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Chu Văn Thống, nguyên quán Đông Hà - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Thuận, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/12/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Thược, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Thuý, nguyên quán Tam Hồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Thuyên, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Tiến, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tiến, nguyên quán Điện Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Tính, nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ CHU VĂN TOÁI, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng, sinh 1926, hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà