Nguyên quán Đại Pham - Hà Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Ngọc Sơn, nguyên quán Đại Pham - Hà Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cù Quang Tạo, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Châu - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Xuân Thuận, nguyên quán Sông Châu - Sông Lô - Vĩnh Phú hi sinh 20/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cù Đình Tiến, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 07/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Cù Tiến, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 11/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Long vân - Bình sơn - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Cù Huy Vinh, nguyên quán Long vân - Bình sơn - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhót Phan Lông - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cù Ba Xa, nguyên quán Nhót Phan Lông - Kỳ Sơn - Nghệ An hi sinh 1/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Cù Danh Xương, nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 9/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Huy Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Quang Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh