Nguyên quán Chung Phong - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Chung Phong - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trí Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Dũng, nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Công - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Dũng, nguyên quán Vũ Công - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Dũng, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dũng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 07/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Dũng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 4/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Dũng, nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Hữu - Xuyên Mộc - Bà Rịa
Liệt sĩ Lê Văn Dũng, nguyên quán Phước Hữu - Xuyên Mộc - Bà Rịa, sinh 1943, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước